STT |
Tên sách |
Tác giả |
SL |
1 |
Cẩm nang 280 quy tắc kiểm tra chứng từ thanh toán theo L/C tuân thủ UCP 600 |
Đinh Xuân Trình |
25 |
2 |
Khủng hoảng nợ công: từ lý thuyết đến thực tiễn |
Hoàng Xuân Bình |
25 |
3 |
Khu vực kinh tế tư nhân của Ôxtrâylia và kinh nghiệm cho Việt Nam |
Đào Thu Giang |
25 |
4 |
Bộ Tập quán quốc tế về L/C của ICC và Quy định của Tòa án nhân dân tối cao Trung Quốc về một số vấn đề lien quan đến việc xét xử các tranh chấp L/C |
Đinh Xuân Trình |
25 |
5 |
Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập kinh tế học vi mô Phần II |
Cao Thúy Xiêm |
25 |
6 |
Công ước quốc tế về chuyên chở hàng hóa về đường biển |
Hoàng Văn Châu |
25 |
7 |
Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử
|
Phạm Thu Hương |
20 |
8 |
Thị trường dịch vụ du lịch thế giới…
|
Đỗ Hương Lan |
25 |
9 |
Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương TPP
|
Hoàng Văn Châu |
25 |
10 |
Rào cản kỹ thuật trong thương mại quốc tế: lý thuyết và thực hành
|
Nguyễn Hữu Khải |
25 |
11 |
Các yếu tố tác động đến đầu tư trực tiếp nước ngoài trong bối cảnh khủng hoảng tài chính
|
Lý Hoàng Phú |
25 |
12 |
Chính sách tỷ giá hối đoái cho nền kinh tế chuyển đổi Việt Nam |
Mai Thu Hiền |
23 |
13 |
Quản trị tinh gọn trong hoạt động ngân hàng: kinh nghiệm từ các ngân hàng trên thế giới |
Phạm Thu Hương |
25 |
14 |
Môi trường pháp lý trong thanh toán quốc tế |
Đặng Thị Nhàn |
25 |
15 |
Luật tư pháp quốc tế hướng đến xây dựng mô hình luật pháp ở Việt Nam |
Ngô Quốc Chiến |
20 |
16 |
Dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và quá trình tái cơ cấu kinh tế tại các quốc gia Đông Nam Á |
Trần Thị Ngọc Quyên |
25 |
17 |
Financial liberalization |
Mai Thu Hiền |
25 |
18 |
Hướng dẫn ôn luyện kỹ năng nói và viết để đạt chuẩn Tiếng Anh bậc 2 và bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
Hoàng Thị Hòa |
8 |
19 |
Cẩm nang giúp sinh viên đạt chuẩn tiếng Anh bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
Hoàng Thị Hòa |
30 |
20 |
Phòng chống trục lợi bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển cho Việt Nam |
Trần Sĩ Lâm |
25 |
21 |
Hội nhập giáo dục đại học Châu Âu. Kinh nghiệm cho Asean và Việt Nam |
Phạm Thị Hồng Yến |
25 |
22 |
Từ điển thuật ngữ Kinh tế thị trường Nga – Anh – Việt |
Đàm Quang Chiểu |
50 |
23 |
Mua lại và sáp nhập & tái cấu trúc doanh nghiệp |
Nguyễn Thu Thủy |
25 |
24 |
Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài theo hướng phát triển bền vững… |
Trần Thị Ngọc Quyên |
25 |
25 |
Đánh giá ảnh hưởng của hiệp định thương mại tự do VN – EU.. |
Nguyễn Bình Dương |
25 |
26 |
Hoạt động TNXH của các DN Nhật Bản và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam |
Nguyễn Thu Thủy |
25 |
27 |
Giáo trình nguyên lý thống kê và thống kê doanh nghiệp |
Nguyễn Trọng Hải |
100 |
28 |
Giáo trình kinh tế phát triển |
Vũ Hoàng Nam |
95 |
29 |
Giáo trình tài chính tiền tệ |
Nguyễn Thị Hiền |
100 |
30 |
Giáo trình thương mại dịch vụ và thị trường dịch vụ quốc tế |
Nguyễn Quang Minh |
100 |
31 |
Giáo trình tiếng Nhật chuyên ngành quan hệ kinh tế quốc tế |
Nguyễn Thanh An |
100 |
32 |
Giáo trình tiếng Nhật chuyên ngành Nhập môn tài chính Ngân hàng |
Trần Thị Thu Thủy |
98 |
33 |
Giáo trình ngữ âm tiếng Nhật |
Nguyễn Thị BÍch Hà |
100 |
34 |
Tỷ lệ thâm nhập, thâm hụt cán cân thương mại và sự cạnh tranh của hàng hóa Trung Quốc trên thị trường Việt nam |
Nguyễn Bình Dương |
25 |
35 |
Động từ tri giác |
Hoàng Thị Hòa |
14 |
36 |
Tin học đại cương |
Tô Thị Hải Yến |
20 |