STT | Mã vị trí | Vị trí việc làm | Mô tả công việc |
1 | BT004 | Chuyên viên pháp chế | |
2 | BT005 | Chuyên viên Hành chính – Tổng hợp | |
3 | BT006 | Chuyên viên Văn thư lưu trữ | |
4 | BT007 | Chuyên viên Đào tạo, bồi dưỡng | |
5 | BT008 | Chuyên viên Thi đua – khen thưởng | |
6 | BT009 | Chuyên viên Chế độ chính sách | |
7 | BT010 | Chuyên viên Tổ chức – Nhân sự | |
8 | BT011 | Chuyên viên Quốc phòng – Quân sự – Địa phương | |
9 | BT012 | Nhân viên lễ tân |
STT | Mã vị trí | Vị trí việc làm | Mô tả công việc |
1 | BK003 | Kế toán tổng hợp | |
2 | BK004 | Chuyên viên Kế hoạch | |
3 | BK005 | Kế toán thanh toán | |
4 | BK006 | Kế toán thanh toán Đầu tư Xây dựng Cơ Bản | |
5 | BK007 | Kế toán thu (Kế toán theo dõi thu học phí; Kế toán các khoản thu khác) | |
6 | BK008 | Kế toán tài sản | |
7 | BK009 | Thủ quỹ | |
8 | BK010 | Kế toán thuế | |
9 | BK011 | Chuyên viên Hành chính – Tổng hợp |
STT | Mã vị trí | Vị trí việc làm | Mô tả công việc |
1 | BP002 | Chuyên viên Bộ phận Công tác Đảng | |
2 | BP003 | Chuyên viên Bộ phận Công tác Công đoàn | |
3 | BP004 | Chuyên viên Bộ phận Công tác Đoàn Thanh niên phụ trách hoạt động của Đoàn Thanh niên Cơ sở II và hành chính văn phòng | |
4 | BP005 | Chuyên viên Bộ phận Công tác Đoàn Thanh niên phụ trách công tác hỗ trợ Hội Sinh viên, các CLB Đội – Nhóm |
STT | Mã vị trí | Vị trí việc làm | Mô tả công việc |
1 | BL004 | Quản lý tuyển sinh hệ chính quy | |
2 | BL005 | Chủ nhiệm lớp học phần hệ chính quy | |
3 | BL006 | Quản lý chương trình đào tạo và kế hoạch đào tạo hệ chính quy | |
4 | BL007 | Phụ trách sinh viên hệ chính quy | |
5 | BL008 | Quản lý tín chỉ & giáo dục quốc phòng, giáo dục thể chất | |
6 | BL009 | Xếp lịch thi, Quản lý điểm và xét học bổng, xét buộc thôi học | |
7 | BL010 | Đảm bảo chất lượng | |
8 | BL011 | Quản lý tốt nghiệp và văn bằng hệ chính quy | |
9 | BL012 | Hành chính tổng hợp | |
10 | BL013 | Chuyên viên Điều phối chương trình đào tạo Chất lượng cao | |
11 | BL014 | Chuyên viên Quản lý tuyển sinh Sau đại học | |
12 | BL015 | Chủ nhiệm lớp học phần Sau đại học | |
13 | BL016 | Quản lý chương trình đào tạo và kế hoạch đào tạo Sau đại học | |
14 | BL017 | Chuyên viên Giáo viên chủ nhiệm Sau đại học | |
15 | BL018 | Chuyên viên Quản lý tốt nghiệp và văn bằng Sau đại học | |
16 | BL019 | Chuyên viên quản lý Đào tạo trực tuyến và phát triển nghề nghiệp |
STT | Mã vị trí | Vị trí việc làm | Mô tả công việc |
1 | BE003 | Chuyên viên hành chính tổng hợp | |
2 | BE004 | Giáo viên chủ nhiệm Chương trình Cử nhân | |
3 | BE005 | Giáo viên chủ nhiệm Chương trình Thạc sĩ | |
4 | BE006 | Chuyên viên phụ trách thanh toán trong và ngoài nước | |
5 | BE007 | Chuyên viên Tư vấn tuyển sinh | |
6 | BE008 | Chuyên viên/Nhân viên Truyền thông – Marketing – Xử lý dữ liệu | |
7 | BE009 | Chuyên viên tổ chức sự kiện, hoạt động hỗ trợ người học, kết nối doanh nghiệp | |
8 | BE010 | Chuyên viên quản lý kỹ thuật, hệ thống quản lý đào tạo |
STT | Mã vị trí | Vị trí việc làm | Mô tả công việc |
1 | BB004 | Chuyên viên quản lý tài sản | |
2 | BB005 | Nhân viên quản lý thiết bị phòng học và phòng làm việc | |
3 | BB006 | Chuyên viên quản lý cơ sở vật chất | |
4 | BB007 | Chuyên viên quản lý dịch vụ thuê ngoài – hành chính tổng hợp | |
5 | BB008 | Chuyên viên sửa chữa thiết bị điện, nước | |
6 | BB009 | Nhân viên lái xe | |
7 | BB010 | Chuyên viên quản lý mua sắm đấu thầu | |
8 | BB011 | Chuyên viên quản lý dự án | |
9 | BI007 | Chuyên viên quản lý hạ tầng mạng | |
10 | BI009 | Chuyên viên quản lý phần cứng |
STT | Mã vị trí | Vị trí việc làm | Mô tả công việc |
1 | BQ003 | Chuyên viên quản lý hoạt động trao đổi sinh viên | |
2 | BQ004 | Chuyên viên quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên | |
3 | BQ005 | Chuyên viên quản lý đề tài | |
4 | BQ006 | Chuyên viên quản lý quan hệ hợp tác quốc tế | |
5 | BQ007 | Chuyên viên quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học của giảng viên | |
6 | BQ008 | Chuyên viên quản lý các hoạt động học thuật của sinh viên |
STT | Mã vị trí | Vị trí việc làm | Mô tả công việc |
1 | BR003 | Chuyên viên truyền thông đối ngoại | |
2 | BR004 | Chuyên viên truyền thông nội bộ | |
3 | BR005 | Chuyên viên quan hệ đối ngoại | |
4 | BR006 | Chuyên viên quản lý ứng dụng phần mềm, quản lý trang mạng (website), thư điện tử (email) | |
5 | BR007 | Chuyên viên hỗ trợ hoạt động cộng đồng | |
6 | BR008 | Chuyên viên thiết kế | |
7 | BR009 | Chuyên viên hành chính-tổng hợp | |
STT | Mã vị trí | Vị trí việc làm | Mô tả công việc |
1 | BC003 | Chuyên viên khảo thí | |
2 | BC004 | Chuyên viên kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục | |
3 | BC005 | Chuyên viên phụ trách kiểm định các chương trình đào tạo | |
4 | BC006 | Chuyên viên phụ trách khảo sát | |
5 | BC007 | Chuyên viên hành chính tổng hợp |
STT | Mã vị trí | Vị trí việc làm | Mô tả công việc |
1 | BS003 | Chuyên viên thi đua khen thưởng sinh viên và chế độ chính sách sinh viên | |
2 | BS004 | Chuyên viên quản lý sinh viên | |
3 | BS005 | Chuyên viên công tác chính trị | |
4 | BS006 | Chuyên viên phụ trách công tác tuyên truyền | |
5 | BS007 | Chuyên viên hành chính tổng hợp | |
6 | BS008 | Nhân viên y tế | |
7 | BS009 | Chuyên viên hỗ trợ sinh viên | |
8 | BS010 | Chuyên viên hỗ trợ thủ tục hành chính cho sinh viên |
STT | Mã vị trí | Vị trí việc làm | Mô tả công việc |
1 | BI003 | Bổ sung – hành chính tổng hợp | |
2 | BI004 | Chuyên viên nghiệp vụ số hóa | |
3 | BI005 | Thủ thư | |
4 | BI006 | Chuyên viên Tư vấn phát triển dịch vụ | |
5 | BI010 | Chuyên viên tra soát đạo văn |
STT | Mã vị trí | Vị trí việc làm | Mô tả công việc |
1 | BC001 | Trợ lý bộ môn |