STT | Họ và tên | Ngành đào tạo | Lớp |
1 | Bùi Quốc An | Kinh tế đối ngoại | 24 |
2 | Nguyễn Thị Nguyệt Ánh | Kinh tế đối ngoại | 24 |
3 | Trần Thị Vân Anh | Kinh tế đối ngoại | 24 |
4 | Nguyễn Thị Thu Bích | Kinh tế đối ngoại | 24 |
5 | Đặng Tiểu Bình | Kinh tế đối ngoại | 24 |
6 | Đào Văn Bình | Kinh tế đối ngoại | 24 |
7 | Vũ Anh Châu | Kinh tế đối ngoại | 24 |
8 | Phạm Thị Thanh Chung | Kinh tế đối ngoại | 24 |
9 | Trương Thụy Ái Cơ | Kinh tế đối ngoại | 24 |
10 | Nguyễn Thành Công | Kinh tế đối ngoại | 24 |
11 | Hoàng Đạt Cường | Kinh tế đối ngoại | 24 |
12 | Vũ Viết Đại | Kinh tế đối ngoại | 24 |
13 | Cao Quang Đào | Kinh tế đối ngoại | 24 |
14 | Nguyễn Thúy Diễm | Kinh tế đối ngoại | 24 |
15 | Vũ Văn Điệp | Kinh tế đối ngoại | 24 |
16 | Trần Trung Dũng | Kinh tế đối ngoại | 24 |
17 | Nguyễn Thị Cẩm Giang | Kinh tế đối ngoại | 24 |
18 | Tôn Mỹ Hà | Kinh tế đối ngoại | 24 |
19 | Cao Thị Thuý Hằng | Kinh tế đối ngoại | 24 |
20 | Nguyễn Thuý Hằng | Kinh tế đối ngoại | 24 |
21 | Đỗ Đức Hạnh | Kinh tế đối ngoại | 24 |
22 | Nguyễn Thị Hiền | Kinh tế đối ngoại | 24 |
23 | Trần Thị Hiên | Kinh tế đối ngoại | 24 |
24 | Trần Thị Diệu Hiền | Kinh tế đối ngoại | 24 |
25 | Nguyễn Thanh Hiệp | Kinh tế đối ngoại | 24 |
26 | Lê Khắc Hòa | Kinh tế đối ngoại | 24 |
27 | Nguyễn Huy Hoàng | Kinh tế đối ngoại | 24 |
28 | Nguyễn Thị Bích Hồng | Kinh tế đối ngoại | 24 |
29 | Đặng Thanh Hùng | Kinh tế đối ngoại | 24 |
30 | Bùi Thị Hường | Kinh tế đối ngoại | 24 |
31 | Võ Thị Xuân Hương | Kinh tế đối ngoại | 24 |
32 | Ma Thị Hương | Kinh tế đối ngoại | 24 |
33 | Vũ Thị Thanh Huyền | Kinh tế đối ngoại | 24 |
34 | Huỳnh Thị Thanh Huỳnh | Kinh tế đối ngoại | 24 |
35 | Đỗ Thuỳ Linh | Kinh tế đối ngoại | 24 |
36 | Nguyễn Thị Lợi | Kinh tế đối ngoại | 24 |
37 | Nguyễn Văn Luận | Kinh tế đối ngoại | 24 |
38 | Nguyễn Thị Như Mai | Kinh tế đối ngoại | 24 |
39 | Võ Lê Mai | Kinh tế đối ngoại | 24 |
40 | Trầm Khương Minh | Kinh tế đối ngoại | 24 |
41 | Đặng Quang Minh | Kinh tế đối ngoại | 24 |
42 | Nguyễn Văn Nam | Kinh tế đối ngoại | 24 |
43 | Phạm Thị Quỳnh Nga | Kinh tế đối ngoại | 24 |
44 | Nguyễn Xuân Ngoạn | Kinh tế đối ngoại | 24 |
45 | Lư Thành Nhân | Kinh tế đối ngoại | 24 |
46 | Nguyễn Thành Nhân | Kinh tế đối ngoại | 24 |
47 | Nguyễn Đoàn Mỹ Nhung | Kinh tế đối ngoại | 24 |
48 | Hồ Thị Tuyết Nhung | Kinh tế đối ngoại | 24 |
49 | Trần Văn Ninh | Kinh tế đối ngoại | 24 |
50 | Dương Văn Phong | Kinh tế đối ngoại | 24 |
51 | Ma Thị Phức | Kinh tế đối ngoại | 24 |
52 | Phùng Thị Kim Phượng | Kinh tế đối ngoại | 24 |
53 | Phan Thanh Quang | Kinh tế đối ngoại | 24 |
54 | Vương Xuân Quang | Kinh tế đối ngoại | 24 |
55 | Vũ Duy Quyền | Kinh tế đối ngoại | 24 |
56 | Đỗ Thị Ngọc Quỳnh | Kinh tế đối ngoại | 24 |
57 | Nguyễn Thị Ngọc Sinh | Kinh tế đối ngoại | 24 |
58 | Vũ Thị Thanh Tâm | Kinh tế đối ngoại | 24 |
59 | Trần Ngọc Thạch | Kinh tế đối ngoại | 24 |
60 | Nguyễn Thị Thu Thảo | Kinh tế đối ngoại | 24 |
61 | Võ Thị Xuân Thảo | Kinh tế đối ngoại | 24 |
62 | Nguyễn Thị Phương Thảo | Kinh tế đối ngoại | 24 |
63 | Ngô Phương Thùy | Kinh tế đối ngoại | 24 |
64 | Vũ Thị Diễm Thúy | Kinh tế đối ngoại | 24 |
65 | Nguyễn Thu Thủy | Kinh tế đối ngoại | 24 |
66 | Lê Thị Thanh Thủy | Kinh tế đối ngoại | 24 |
67 | Trần Thị Thủy | Kinh tế đối ngoại | 24 |
68 | Vũ Thị Thúy | Kinh tế đối ngoại | 24 |
69 | Nguyễn Thị Thu Thủy | Kinh tế đối ngoại | 24 |
70 | Lê Minh Tiến | Kinh tế đối ngoại | 24 |
71 | Lê Thị Toàn | Kinh tế đối ngoại | 24 |
72 | Ngô Hữu Trí | Kinh tế đối ngoại | 24 |
73 | Nguyễn Văn Trung | Kinh tế đối ngoại | 24 |
74 | Lê Thị Ngọc Tuyên | Kinh tế đối ngoại | 24 |
75 | Phạm Thị Tuyết | Kinh tế đối ngoại | 24 |
76 | Lê Hải Vân | Kinh tế đối ngoại | 24 |
77 | Trịnh Thị Hải Vân | Kinh tế đối ngoại | 24 |
78 | Nguyễn Thị Tường Vi | Kinh tế đối ngoại | 24 |
79 | Võ Thị Sáu | Kinh tế đối ngoại | 24 |
80 | Lê Văn Minh | Kinh tế đối ngoại | 24 |
81 | Đỗ Xuân Vũ | Kinh tế đối ngoại | 24 |
82 | Phạm Thị Hằng Nga | Kinh tế đối ngoại | 24 |
83 | Nguyễn Quốc Kỳ | Kinh tế đối ngoại | 24 |
84 | Nguyễn Văn Hải | Kinh tế đối ngoại | 24 |
85 | Trần Thụy Ngọc Trúc | Kinh tế đối ngoại | 24 |